Từ điển Thiều Chửu
捉 - tróc
① Nắm chặt. ||② Bắt, bắt ép.

Từ điển Trần Văn Chánh
捉 - tróc
① Bắt: 捉老鼠 Bắt chuột; 活捉 Bắt sống; ② Cầm, nắm: 捉筆杆 Cầm bút; 捉不住要點 Không nắm được điểm trọng yếu; 捉住不放 Nắm chắc không buông ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捉 - tróc
Bắt lấy.


把捉 - bả tróc || 捉拿 - tróc nã ||